Chào mừng quý vị đến với website của tổ Toán Tin trường TH
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Thi HKII đế 1

- 0 / 0
Nguồn:
Người gửi: Ngô Thanh Hữu (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:37' 30-04-2017
Dung lượng: 68.0 KB
Số lượt tải: 2
Người gửi: Ngô Thanh Hữu (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:37' 30-04-2017
Dung lượng: 68.0 KB
Số lượt tải: 2
Số lượt thích:
0 người
ĐỀ THI HKII TOÁN 9 . (Đề 1)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điểm M(1 ; 1) thuộc đồ thị hàm số y= (m - 1)x2 . Khi đó m bằng:
A. 0 B. -1 C. 2 D. 1
Câu 2. Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
A. x2 + 7x -12 = 0; B. x2 - 7x -12 = 0;
C. x2 + 7x +12 = 0; D. x2 - 7x +12 = 0;
Câu 3. Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 -mx -3 = 0 thì x1 + x2 bằng :
A. B. C. D.
Câu 4. Với x > 0 . Hàm số y = (m2 + 9) x2 đồng biến khi m :
A. m > 3 B. m 3 C. m < 3 D .Với mọi m
Câu 5. Cho phương trình . Tính
A. = 7 B. = 13 C. = 19 D. = 76
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình : 2x2 - 18 = 0 là
A. B. C. D.
Câu 7. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) và biết . Vậy số đo góc A bằng :
A. 1000 B. 800 C. 500 D. 1600
Câu 8. Diện tích hình quạt tròn 1200 của hình tròn đường kính 6cm là :
A. 3( cm2 B. 6( cm2 C. 9( cm2 D. 2( cm2
Câu 9. Khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh cố định ta được hình gì ?
A. Hình trụ B. Hình nón C. Hình cầu D. Hình tròn
Câu 10. Cho đường tròn (O) và góc ở tâm AOB bằng 1000. Số đo cung AB lớn bằng :
A. 1000 B. 1800 C. 2600 D. 800
Câu 11. Một hình tròn có chu vi 12((cm) thì diện tích hình tròn là :
A. B. C. D.
Câu 12. Cho hình tròn có diện tích 100( cm2 thì bán kính đường tròn là :
A. 5 cm B. 100 cm C. 10 cm2 D. 10 cm
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. a) Giải phương trình 4x4 + 7x2 – 2 = 0.
b) Tìm hai số u, v biết : u + v = –10 và u.v = –75
Câu 2. a) Vẽ đồ thị y = x2 (P) và y = –x + 2 (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Câu 3. Cho một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 60m và diện tích miếng đất là 200m2. Tính các kích thước của miếng đất đó.
Câu 4. Cho tam giác ABC có AB < AC nội tiếp đường tròn (O), tia phân giác góc A cắt cạnh BC tại D và cắt đường tròn tại E.
Chứng minh OE vuông góc với BC.
Gọi S là giao điểm của BC với tiếp tuyến của đường tròn tại A . Chứng minh tam giác SAD cân.
Chứng minh SB.SC = SD2
- Hết -
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Điểm M(1 ; 1) thuộc đồ thị hàm số y= (m - 1)x2 . Khi đó m bằng:
A. 0 B. -1 C. 2 D. 1
Câu 2. Cho hai số a = 3; b = 4. Hai số a, b là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?
A. x2 + 7x -12 = 0; B. x2 - 7x -12 = 0;
C. x2 + 7x +12 = 0; D. x2 - 7x +12 = 0;
Câu 3. Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 -mx -3 = 0 thì x1 + x2 bằng :
A. B. C. D.
Câu 4. Với x > 0 . Hàm số y = (m2 + 9) x2 đồng biến khi m :
A. m > 3 B. m 3 C. m < 3 D .Với mọi m
Câu 5. Cho phương trình . Tính
A. = 7 B. = 13 C. = 19 D. = 76
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình : 2x2 - 18 = 0 là
A. B. C. D.
Câu 7. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) và biết . Vậy số đo góc A bằng :
A. 1000 B. 800 C. 500 D. 1600
Câu 8. Diện tích hình quạt tròn 1200 của hình tròn đường kính 6cm là :
A. 3( cm2 B. 6( cm2 C. 9( cm2 D. 2( cm2
Câu 9. Khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh cố định ta được hình gì ?
A. Hình trụ B. Hình nón C. Hình cầu D. Hình tròn
Câu 10. Cho đường tròn (O) và góc ở tâm AOB bằng 1000. Số đo cung AB lớn bằng :
A. 1000 B. 1800 C. 2600 D. 800
Câu 11. Một hình tròn có chu vi 12((cm) thì diện tích hình tròn là :
A. B. C. D.
Câu 12. Cho hình tròn có diện tích 100( cm2 thì bán kính đường tròn là :
A. 5 cm B. 100 cm C. 10 cm2 D. 10 cm
PHẦN 2. TỰ LUẬN
Câu 1. a) Giải phương trình 4x4 + 7x2 – 2 = 0.
b) Tìm hai số u, v biết : u + v = –10 và u.v = –75
Câu 2. a) Vẽ đồ thị y = x2 (P) và y = –x + 2 (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Câu 3. Cho một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 60m và diện tích miếng đất là 200m2. Tính các kích thước của miếng đất đó.
Câu 4. Cho tam giác ABC có AB < AC nội tiếp đường tròn (O), tia phân giác góc A cắt cạnh BC tại D và cắt đường tròn tại E.
Chứng minh OE vuông góc với BC.
Gọi S là giao điểm của BC với tiếp tuyến của đường tròn tại A . Chứng minh tam giác SAD cân.
Chứng minh SB.SC = SD2
- Hết -