Chào mừng quý vị đến với website của tổ Toán Tin trường TH
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Thi HKII đề 3
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Ngô Thanh Hữu (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:11' 02-05-2017
Dung lượng: 91.0 KB
Số lượt tải: 2
Nguồn:
Người gửi: Ngô Thanh Hữu (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:11' 02-05-2017
Dung lượng: 91.0 KB
Số lượt tải: 2
Số lượt thích:
0 người
ÔN TẬP HKII TOÁN 9 (ĐỀ 3)
A / Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1 : Phương trình 2x – 3y = 5 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm :
A . ( -1; -1 ) B . (-1; 1 ) C . ( 1; 1 ) D . ( 1; -1 )
Câu 2 : Nếu điểm P( 1; -2 ) thuộc đường thẳng x – y = m . Thì m bằng :
A . -1 B . 1 C . -3 D . 3
Câu 3 : Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất .
A . x + y = -1 B . 0x + y = 1 C . 2y = 2 – 2x D . 3y = -3x + 3
Câu 4 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A . B . C . D .
Câu 5 : Điểm A ( - 2 ; 2 ) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 . Khi đó a bằng :
A . – 2 B . 2 C . 1 D .
Câu 6 : Cho hàm số y = . Phát biểu nào sau đây sai :
A . Hàm số xác định với mọi số thực x
B . Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
C . f (0) = 0 ; f (5) = 5 ; f (-5) = 5 ; f (-a ) = f (a)
D . Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x =
Câu 7 : Biệt thức của phương trình 4x2 – 6x + 1 = 0 là :
A . 5 B . – 2 C . 4 D . – 4
Câu 8 : Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 – 5x + 3 = 0 là :
A . B . C . D .
Câu 9 : Cho hình vẽ . Biết , khi đó bằng :
A . 200 B . 400
C . 500 D . 600
Câu 10 : Cho hình vẽ , biết . Độ dài cung MmN là :
A . B .
C . D .
Câu 11 : Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4cm , chiều rộng là 2cm . Quay hình chữ nhật đó
một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hìmh trụ . Diện tích xung quanh của hình trụ đó là :
A . 6 ( cm2 ) B . 8 ( cm2 ) C . 12 ( cm2 ) D . 16 ( cm2 )
Câu 12 : Tam giác ABC () . Có AC = 6cm , AB = 8cm . Quay tam giác này một vòng
quanh cạnh AB ta được một hình nón . Thể tích của hình nón này là :
A . 16 (cm3) B . 96 (cm3) C . 110 (cm3) D . 128 (cm3)
B / Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 13 : (1 đ) Giải phương trình = 0
Câu 14 : (1,5 đ) a) Vẽ đồ thị y = –x2 (P) và y = 4x + 4 (d) trên cùng một mặt phẳng Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của chúng bằng phép tính.
Câu 15 : (1,5đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 320m. Người ta làm lối đi xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng 3m. Tính các kích thước của khu vườn. Biết rằng diện tích đất còn lại để trồng trọt là 5076m2.
Câu 16 : (3đ) Cho nửa đường tròn ( O, R) đường kính AB cố định . Lấy điểm M thuộc nửa
đường tròn ( O ; R) Qua M vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A và
B theo thứ tự tương ứng là H và K .
a / Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp .
b / Chứng minh AH + BK = HK
c / Chứng minh HO.MB = 2R2
A / Trắc nghiệm : ( 3 điểm )
Câu 1 : Phương trình 2x – 3y = 5 nhận cặp số nào sau đây là một nghiệm :
A . ( -1; -1 ) B . (-1; 1 ) C . ( 1; 1 ) D . ( 1; -1 )
Câu 2 : Nếu điểm P( 1; -2 ) thuộc đường thẳng x – y = m . Thì m bằng :
A . -1 B . 1 C . -3 D . 3
Câu 3 : Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất .
A . x + y = -1 B . 0x + y = 1 C . 2y = 2 – 2x D . 3y = -3x + 3
Câu 4 : Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
A . B . C . D .
Câu 5 : Điểm A ( - 2 ; 2 ) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 . Khi đó a bằng :
A . – 2 B . 2 C . 1 D .
Câu 6 : Cho hàm số y = . Phát biểu nào sau đây sai :
A . Hàm số xác định với mọi số thực x
B . Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
C . f (0) = 0 ; f (5) = 5 ; f (-5) = 5 ; f (-a ) = f (a)
D . Nếu f(x) = 0 thì x = 0 và nếu f(x) = 1 thì x =
Câu 7 : Biệt thức của phương trình 4x2 – 6x + 1 = 0 là :
A . 5 B . – 2 C . 4 D . – 4
Câu 8 : Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 – 5x + 3 = 0 là :
A . B . C . D .
Câu 9 : Cho hình vẽ . Biết , khi đó bằng :
A . 200 B . 400
C . 500 D . 600
Câu 10 : Cho hình vẽ , biết . Độ dài cung MmN là :
A . B .
C . D .
Câu 11 : Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4cm , chiều rộng là 2cm . Quay hình chữ nhật đó
một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hìmh trụ . Diện tích xung quanh của hình trụ đó là :
A . 6 ( cm2 ) B . 8 ( cm2 ) C . 12 ( cm2 ) D . 16 ( cm2 )
Câu 12 : Tam giác ABC () . Có AC = 6cm , AB = 8cm . Quay tam giác này một vòng
quanh cạnh AB ta được một hình nón . Thể tích của hình nón này là :
A . 16 (cm3) B . 96 (cm3) C . 110 (cm3) D . 128 (cm3)
B / Tự luận : ( 7 điểm )
Câu 13 : (1 đ) Giải phương trình = 0
Câu 14 : (1,5 đ) a) Vẽ đồ thị y = –x2 (P) và y = 4x + 4 (d) trên cùng một mặt phẳng Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của chúng bằng phép tính.
Câu 15 : (1,5đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi 320m. Người ta làm lối đi xung quanh vườn (thuộc đất trong vườn) rộng 3m. Tính các kích thước của khu vườn. Biết rằng diện tích đất còn lại để trồng trọt là 5076m2.
Câu 16 : (3đ) Cho nửa đường tròn ( O, R) đường kính AB cố định . Lấy điểm M thuộc nửa
đường tròn ( O ; R) Qua M vẽ tiếp tuyến thứ ba với nửa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A và
B theo thứ tự tương ứng là H và K .
a / Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp .
b / Chứng minh AH + BK = HK
c / Chứng minh HO.MB = 2R2